Thực đơn
Hải quân Việt Nam Cộng hòa Tướng lãnh xuất thân từ Hải quân VNCHStt | Họ và tên | Cấp bậc | Năm phong cấp | Quá trình Thăng cấp | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
1 | Chung Tấn Cang[33] | Phó Đô đốc Trung tướng | 1974 | Thiếu tá (1957) Trung tá (1960) Đại tá (1963) Ch/tướng (1964) Th/tướng (1964) | Chỉ huy trưởng Giang lực (1959) nt Tư lệnh Hải quân nt nt |
2 | Trần Văn Chơn[34] | Đề đốcThiếu tướng | 1970 | Thiếu tá (1956) Trung tá (1959) Đại tá (1966) Ch/tướng (1968) | Chỉ huy HQ 226-Tư lệnh Hải quân (1957) Giám đốc Hải quân Công xưởng Tái nhiệm Tư lệnh Hải quân nt |
3 | Lâm Ngươn Tánh[35] | 1974 | Thiếu tá (1956) Trung tá (1960) Đại tá (1965) Ch/tướng (1970) | Chỉ huy Hải lực-Tham mưu trưởng HQ (1957) Giám đốc Hải quân Công xưởng Tham mưu phó hành quân Bộ Tổng tham mưu Tư lệnh phó Hải quân | |
4 | Nguyễn Hữu Chí[36] | Phó Đề đốc Chuẩn tướng | 1972 | Thiếu tá (1965) Trung tá (1968) Đại tá (1970) | Hạm trưởng HQ 405 Bộ Tư lệnh HQ-Du học Hải chiến tại Hoa Kỳ Bộ Tư lệnh HQ-Học Cao đẳng Quốc phòng |
5 | Đinh Mạnh Hùng[37] | nt | Thiếu tá (1961) Trung tá (1965) Đại tá (1969) | Quyền Tham mưu trưởng Hải quân Chỉ huy trưởng TT Huấn luyện HQ Nha Trang Phụ tá Tư lệnh Hành quân Lưu động Sông | |
6 | Đặng Cao Thăng[38] | nt | Thiếu tá (1958) Trung tá (1965) Đại tá (1970) | Chỉ huy trưởng TT Huấn luyện HQ Nha Trang Tư lệnh phó Hải quân Tư lệnh Hải khu 4 | |
7 | Hồ Văn Kỳ Thoại | nt | Thiếu tá (1962) Trung tá (1969) Đại tá (1970) | Chỉ huy Căn cứ Hải quân Duyên hải Chỉ huy trưởng Sở Phòng vệ Duyên hải Tư lệnh Hải khu 1 và Đặc nhiệm 213 | |
8 | Diệp Quang Thuỷ | nt | Thiếu tá (1964) Trung tá (1965) Đại tá (1966) | Chỉ huy trưởng Lực lượng Hải tuần Kiêm Chỉ huy trưởng Đặc khu Rừng Sát Tham mưu trưởng Hải quân | |
9 | Nguyễn Thanh Châu | 1974 | Thiếu tá (1966) Trung tá (1869) Đại tá (1973) | Hạm trưởng HQ 08 nt Chỉ huy trưởng TT Huấn luyện HQ Nha Trang | |
10 | Vũ Đình Đào[39] | nt | Thiếu tá (1965) Trung tá (1967) Đại tá (1970) | Chỉ huy trưởng Hải lực Tham mưu phó tại Bộ Tư lệnh Hải quân Tư lệnh Vùng 4 sông ngòi-Tư lệnh Hải khu 3 | |
11 | Hoàng Cơ Minh | nt | Thiếu tá (1963) Trung tá(1965) Đại tá (1965) | Tùy viên Quân lực tòa Đại sứ VNCH tại Hoa Kỳ Tham mưu phó Chiến tranh Chính trị Tư lệnh Lực lượng Thuỷ bộ 211 | |
12 | Nghiêm Văn Phú[40] | nt | Thiếu tá (1959) Trung tá (1965) Đại tá (1965) | Chỉ huy trưởng Hải lực nt Tư lệnh Lực lượng Đặc nhiệm Tuần thám 212 | |
Thực đơn
Hải quân Việt Nam Cộng hòa Tướng lãnh xuất thân từ Hải quân VNCHLiên quan
Hải Phòng Hải Dương Hải quân Hoa Kỳ Hải Dương (thành phố) Hải chiến Hoàng Sa 1974 Hải âu cổ rụt Đại Tây Dương Hải quân Đế quốc Nhật Bản Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc Hải chiến Guadalcanal Hải NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hải quân Việt Nam Cộng hòa http://news.abs-cbn.com/global-filipino/07/11/11/s... http://www.ehistory.com/vietnam/books/end/0214.cfm http://www.mekongrepublic.com/vietnam/vn_find.asp http://www.vnafmamn.com/VNNavy_inventory2.html http://www.manilamaildc.net/navy-officer-tells-how... http://www.vn-navy.net/Ships.html http://www.vuhuusan.net/index.htm http://www.navsource.org/archives/09/43/43idx.htm http://tuoitre.vn/Chinh-tri-Xa-hoi/241450/Dai-Loan...